Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
26 | Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp Giấy chứng nhận đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ | 1.002780 | Chính sách | 2 | |
27 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | 1.003596 | Nông nghiệp và PTNT | 2 | |
28 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | 2.000184 | An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện | 2 | |
29 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | 2.000206 | An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện | 2 | |
30 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 1.003440 | Thuỷ lợi | 2 | |
31 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 1.003446 | Thuỷ lợi | 2 | |
32 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | 2.001621 | Thuỷ lợi | 2 | |
33 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 2.000794 | Thể dục thể thao | 2 | |
34 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | 2.001905 | Phòng, chống tham nhũng | 2 | |
35 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | 2.001797 | Phòng, chống tham nhũng | 2 | |
36 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | 2.001798 | Phòng, chống tham nhũng | 2 | |
37 | Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập | 2.001907 | Phòng, chống tham nhũng | 2 | |
38 | Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập | 2.001790 | Phòng, chống tham nhũng | 2 | |
39 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | 2.001801 | Xử lý đơn | 2 | |
40 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | 2.001909 | Tiếp công dân | 2 | |
41 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | 2.001925 | Giải quyết khiếu nại | 2 | |
42 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | 2.001944 | Trẻ em | 2 | |
43 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | 1.004941 | Trẻ em | 2 | |
44 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 2.001947 | Trẻ em | 2 | |
45 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 1.004944 | Trẻ em | 2 | |
46 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | 1.004946 | Trẻ em | 2 | |
47 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số theo nghị định 39/2015/NĐ_CP | 2.001088 | Dân số - Kế hoạch hoá gia đình | 2 | |
48 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 2.000305 | Thi đua, Khen thưởng | 2 | |
49 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | 1.000748 | Thi đua, Khen thưởng | 2 | |
50 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | 2.000337 | Thi đua, Khen thưởng | 2 |